STT | Số hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Thể loại | Tải về |
1
.
|
3896/SNN&PTNT-XDCT
|
13/11/2018
|
Tiếp tục khai thác đất đắp đê tại xã Hoằng Khánh phục vụ dự án xử lý khẩn cấp đê hữu Lạch Trường đoạn từ K2+227÷K5+573 và K7+800÷K10+200 huyện Hoằng Hóa
|
Công văn
|
|
2
.
|
3895/SNN&PTNT-VP
|
13/11/2018
|
Triển khai thưc hiện Kế hoạch số 154/KH-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Công văn
|
|
3
.
|
1111/QĐ-SNN&PTNT
|
13/11/2018
|
Phê duyệt dự toán bù trượt giá Lô thầu số 01 (KN-03-SMC) gói thầu B.2.2:Thi công kênh và công trình trên kênh chính Nam đoạn từ K10+00 ÷ K21+500
|
Quyết định
|
|
4
.
|
3900/SNN&PTNT-TT
|
13/11/2018
|
Nhận xét giống lúa lai 27P53 sản xuất thử tại Thanh Hóa.
|
Công văn
|
|
5
.
|
3901/SNN&PTNT-TT
|
13/11/2018
|
Sản xuất thử và cung ứng giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Công văn
|
|
6
.
|
1116/QĐ-SNN&PTNT
|
13/11/2018
|
Thành lập Hội đồng thẩm định nguồn giống cây trội Lát hoa (đợt 3), Chủ nguồn giống: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông.
|
Quyết định
|
|
7
.
|
1117/QĐ-SNN&PTNT
|
13/11/2018
|
Thành lập Hội đồng thẩm định nguồn giống cây trội Trám trắng (đợt 3), Chủ nguồn giống: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
Quyết định
|
|
8
.
|
1118/QĐ-SNN&PTNT
|
13/11/2018
|
Thành lập Hội đồng thẩm định nguồn giống cây trội Mỡ (đợt 3), Chủ nguồn giống: Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Lò
|
Quyết định
|
|
9
.
|
1119/QĐ-SNN&PTNT
|
13/11/2018
|
Thành lập Hội đồng thẩm định nguồn giống cây trội Xoan ta (đợt 3), Chủ nguồn giống: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
Quyết định
|
|
10
.
|
1120/QĐ-SNN&PTNT
|
13/11/2018
|
Thành lập Hội đồng thẩm định nguồn giống cây trội Giổi găng (đợt 3), Chủ nguồn giống: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
Quyết định
|
|
11
.
|
3904/SNN&PTNT-BVNL
|
13/11/2018
|
Xin ý kiến trình tự, thủ tục thí điểm chuyển đổi đơn vị quản lý, khai thác bến cá Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa
|
Công văn
|
|
12
.
|
3909/SNN&PTNT-KHTC
|
13/11/2018
|
Chuẩn bị tài liệu và làm việc với Ban CPO, dự án “Phát triển Hệ thống tưới Bắc sông Chu – Nam sông Mã” (ADB6).
|
Công văn
|
|
13
.
|
3912/SNN&PTNT-TL
|
13/11/2018
|
áp dụng Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của các IMC
|
Công văn
|
|
14
.
|
3913/SNN&PTNT-ĐĐ
|
13/11/2018
|
Đánh giá hiện trạng công trình đê điều sau lũ năm 2018.
|
Công văn
|
|
15
.
|
3908/SNN&PTNT-PTNT
|
13/11/2018
|
Tham gia ý kiến lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 các huyện Như Thanh
|
Công văn
|
|
16
.
|
3907/SNN&PTNT-PTNT
|
13/11/2018
|
Tham gia ý kiến lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 các huyện Đông Sơn
|
Công văn
|
|
17
.
|
3906/SNN&PTNT-PTNT
|
13/11/2018
|
Ý kiến tham ý kiến lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Như Xuân
|
Công văn
|
|
18
.
|
3917/SNN&PTNT-KHTC
|
13/11/2018
|
Tham gia ý kiến vào dự thảo Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg, ngày 04/9/2018 của Chính phủ về đẩy mạnh hội nhập kinh tế theo hướng hiệu lực, hiệu quả hơn
|
Công văn
|
|
19
.
|
3916/SNN&PTNT-TCCB
|
13/11/2018
|
Thực hiện kiểm điểm, đánh giá, phân loại đơn vị, tập thể lãnh đạo, cán bộ lãnh đạo, công chức, viên chức và người lao động hợp năm 2018
|
Công văn
|
|
20
.
|
3910/SNN&PTNT-PTNT
|
13/11/2018
|
Đề nghị điều chỉnh dự án phần GPMB kênh chính, Hợp phần hệ thống kênh Bắc sông Chu – Nam sông Mã, tỉnh Thanh Hóa (vốn TPCP)
|
Công văn
|
|
21
.
|
1113/QĐ-SNN&PTNT
|
13/11/2018
|
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 02: Xây dựng cống mới thay thế cống cũ, gồm: cống Chí Phúc tại K1+680 đê tả Lèn, huyện Hà Trung và cống Phương Phú tại K30+829 đê tả Lèn, huyện Nga Sơn
|
Quyết định
|
|