STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC quốc gia | Lĩnh vực | Cấp thực hiện | Mức độ | Tiếp nhận hồ sơ qua bưu chính | Trả kết quả qua bưu chính |
1 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.007916.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 1.007917.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
3 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 1.007918.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
4 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 1.000047.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
5 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 1.004815.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp tỉnh | 4 | Có | Có |
6 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 1.000084.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
7 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 1.000081.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
8 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 3.000152.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
9 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.000071.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
10 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 1.000065.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
11 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 1.000058.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
12 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 1.000055.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
13 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 1.000052.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
14 | Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 1,006,666 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Không | Không |
15 | Cấp Giấy phép nạo vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 1,006,668 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Không | Không |
16 | Cấp Giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 1,006,669 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Không | Không |
17 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet (1km) tính từ biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 1,006,671 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Không | Không |
18 | Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt (công trình quốc phòng - an ninh, giao thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 1,006,672 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Không | Không |
19 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003921.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
20 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003893.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
21 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 1.003867.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
22 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 2.001804.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
23 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004427.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 4 | Có | Có |
24 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004399.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
25 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 2.001793.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
26 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004385.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
27 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001791.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
28 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001426.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
29 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001401.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
30 | Thủy lợi Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003887.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
31 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001796.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
32 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001795.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
33 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003880.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
34 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003870.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
35 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003232.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
36 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003221.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
37 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003211.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
38 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003203.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
39 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003188.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
40 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001241.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Không |
41 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001838.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Không |
42 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 1,006,569 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp tỉnh | 3 | Có | Không |
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | 1,006,573 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp tỉnh | 3 | Có | Không |
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm). | 1,006,576 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp tỉnh | 3 | Có | Không |
45 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. | 1,006,588 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp tỉnh | 3 | Có | Không |
46 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 2.001064.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
47 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | 1.005319.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.001686.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.004839.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
50 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 1.004022.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
51 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) | 1.003781.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
52 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 1.005327.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
53 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 1.003619.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 1.003810.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 1.003612.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
56 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 1.003598.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
57 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 1.003589.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
58 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 1.003577.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 1.002239.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
60 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 1.002338.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 2 | Không | Không |
61 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 2.000873.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 2 | Không | Không |
62 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) | 2.002132.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thú y | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
63 | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 1.006339.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Công sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
64 | Thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý | Bộ chưa nhập trên CSDL QG | Lĩnh vực Công sản | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
65 | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 1.006343.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Công sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
66 | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 1.006345.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Công sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
67 | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 1.006344.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Công sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
68 | Công nhận làng nghề | 1.003695.000.00.00.H56 | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | Cấp tỉnh | 2 | Không | Không |
69 | Công nhận nghề truyền thống | 1.003712.000.00.00.H56 | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | Cấp tỉnh | 2 | Không | Không |
70 | Công nhận làng nghề truyền thống | 1.003727.000.00.00.H56 | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | Cấp tỉnh | 2 | Không | Không |
71 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 1.003327.000.00.00.H56 | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
72 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 1.003397.000.00.00.H56 | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
73 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 1.003524.000.00.00.H56 | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
74 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 1.003486.000.00.00.H56 | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
75 | Xóa đăng ký tàu cá | 1.003681.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
76 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 1.003590.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
77 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 1.003666.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
78 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003650.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
79 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003634.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
80 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 1.003586.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
81 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 1.003593.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
82 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 1.003563.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
83 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 1.004918.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
84 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 1.004915.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
85 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 1.004913.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
86 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 1.004692.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
87 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | 1.004684.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
88 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 1.004680.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
89 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 1.004697.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
90 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 1.004694.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
91 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1.004359.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
92 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 1.004344.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 4 | Có | Có |
93 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 1.004056.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
94 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004923.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
95 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004921.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
96 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 1.004656.000.00.00.H56 | Lĩnh vực thủy sản | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
97 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007931.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
98 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007932.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
99 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 1.007933.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | Cấp tỉnh | 4 | Có | Có |
100 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 1.004509.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | Cấp tỉnh | 4 | Có | Có |
101 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 1.004493.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
102 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 1.003984.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | Cấp tỉnh | 2 | | |
103 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004363.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
104 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004346.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
105 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003388.000.00.00.H56 | Lĩnh vực nông nghiệp và phát triên nông thôn | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
106 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003371.000.00.00.H56 | Lĩnh vực nông nghiệp và phát triên nông thôn | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
107 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003618.000.00.00.H56 | Lĩnh vực nông nghiệp và phát triên nông thôn | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
108 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | 1,006,542 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Cấp tỉnh | 3 | Có | Có |
109 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | 1.005302.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
110 | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu | 1.002330.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
111 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 24, Điểm b Khoản 1 Điêu 25, Điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | 1,007,252 | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
112 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP). | 1,007,249 | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
113 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP). | 1,007,250 | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
114 | Thủ tục xét tuyển công chức | 2.002156.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Công chức, viên chức | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
115 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | 1.005385.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Công chức, viên chức | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
116 | Thủ tục thi tuyển công chức | 1.005384.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Công chức, viên chức | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
117 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | 1.005386.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Công chức, viên chức | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
118 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | 1.005388.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Công chức, viên chức | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
119 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 1.005392.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Công chức, viên chức | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
120 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | 1.005393.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Công chức, viên chức | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
121 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | 1,007,614 | Lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
122 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả nhân giống bằng phương pháp vô tính | 1.008003.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Trồng trọt | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
123 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Bộ chưa nhập trên CSDL QG | Lĩnh vực Trồng trọt | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
124 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 1.000052.000.00.00.H56 | Lĩnh vực quản lý doanh nghiệp | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
125 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | 2.002169.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Bảo hiểm | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
126 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | 1.005411.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Bảo hiểm | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
127 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008126.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chăn nuôi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
128 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008127.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chăn nuôi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
129 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008128.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chăn nuôi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
130 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008129.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chăn nuôi | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
131 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 1005459 | Lĩnh vực Giải quyết tố cáo | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
132 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 1,007,243 | Lĩnh vực Quản lý giá | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |
133 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) | 2.000746.000.00.00.H56 | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Cấp tỉnh | 2 | Có | Có |