STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC quốc gia | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
1 | Công bố mở cảng cá loại 3 | 1.004478.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy sản | Cấp huyện |
2 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn một huyện) | 1.003956.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy sản | Cấp huyện |
3 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn một huyện) | 1.004498.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy sản | Cấp huyện |
4 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | 2.001627.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp huyện |
5 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 1.003347.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp huyện |
6 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 1.003471.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp huyện |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 1.003459.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp huyện |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 1.003456.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Thủy lợi | Cấp huyện |
9 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 1.007919.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp huyện |
10 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 1.000037.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | Cấp huyện |
11 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 3.000159.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
12 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. | 1.006.594 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp huyện |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 1.006.600 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp huyện |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | 1.006.604 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Cấp huyện |
15 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 1.003319.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT | Cấp huyện |
16 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 1.003281.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT | Cấp huyện |
17 | Hỗ trợ dự án liên kết | 1.003434.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT | Cấp huyện |
18 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003605.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT | Cấp huyện |